Hơn 300 chủ xe vượt đèn đỏ, chạy quá tốc độ, không đội mũ bảo hiểm… có biển số sau phải nộp phạt nguội theo Nghị định 168

Tin Tức

Hơn 300 chủ xe vượt đèn đỏ, chạy quá tốc độ, không đội mũ bảo hiểm… có biển số sau phải nộp phạt nguội theo Nghị định 168

Danh sách các phương tiện vi phạm được ghi nhận từ ngày 1/8 đến ngày 8/8.Phát hiện 337 trường hợp vi phạm an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Ngày 10/8, phòng Cảnh sát Giao thông, Công an tỉnh Bắc Ninh đã có thông báo danh sách các phương tiện vi phạm an toàn giao thông, bị xử lý phạt “nguội” theo Nghị định 168. Danh sách bao gồm 337 trường hợp, được ghi nhận từ ngày 1/8 đến ngày 8/8.

Các lỗi vi phạm chủ yếu là vượt đèn đỏ, không chấp hành hiệu lệnh vạch kẻ đường, chạy quá tốc độ quy định, cụ thể như sau:

62 trường hợp vượt đèn đỏ, gồm các xe ô tô có biển số sau: 98A-268.52; 98A-779.71; 30K-135.93; 29M-8996; 98C-206.58; 12A-109.50; 19C-144.70; 98C-205.44; 30E-644.26; 98A-400.28; 34A-582.94; 98A-832.00; 98A-262.31; 30H-936.09; 98C-082.13; 98B-080.21; 98C-307.77; 99A-153.19; 98C-260.10; 99A-088.96; 12C-055.82; 30L-342.56; 99A-444.07;

99A-194.31; 98A-777.52; 30F-052.30; 99A-389.34; 61C-305.31; 30M-548.57; 12A-245.47; 99A-303.43; 14A-511.74; 89A-530.75; 14A-788.87; 29D-213.28. 12C-081.93; 99A-829.89; 99A-617.15; 99A-807.49; 99A-699.36; 99A-799.10; 11A-034.55; 98A-685.52; 99A-683.88; 99B-066.93; 98B-154.84; 99C-301.93; 99C-097.09; 99A-834.24; 99A-221.09; 30G-043.24; 99A-554.11; 99A-624.72; 34A-903.46; 98C-338.46; 99A-370.60; 98A-216.18; 99C-050.21; 99A-716.52; 98A-713.31; 34A-777.79; 99A-231.97.

18 trường hợp rẽ trái tại nơi có biển cấm, gồm các xe ô tô có biển số sau: 88A-143.51; 98A-691.36; 30E-131.80; 98A-389.97; 98A-725.85; 98A-456.46; 30K-568.18; 98A-725.85; 98A-543.83; 98B-160.64; 98A-303.05; 34C-201.43; 98A-066.18; 98A-860.48; 98A-749.71; 88A-143.51; 88A-838.46; 98A-031.13; 20A-185.41.

185 trường hợp không chấp hành hiệu lệnh vạch kẻ đường, gồm các xe ô tô có biển số: 98C-173.95; 98C-024.97; 99C-182.80; 88H-029.38; 29H-573.10; 99A-979.07; 29K-091.06; 98K-4267; 98A-457.57; 98A-608.77; 98A-455.57; 29H-573.10; 98C-098.81; 30F-754.09; 98A-279.26; 29H-742.06; 98H-033.61; 98C-210.20; 89A-206.00; 98A-743.46; 98A-209.25;

98A-203.28; 29C-560.15; 98C-301.11; 98C-330.73; 98C-314.01. 29H-919.14; 98A-454.94; 99B-061.73; 98A-806.80; 99A-347.11; 99A-342.18; 99A-531.56; 50H-484.07; 29K-136.26; 99A-542.82; 19A-433.56; 99A-748.11; 29K-077.90; 99A-273.58; 99A-252.41; 99A-430.53; 99A-800.92; 99LD-021.78; 89F-003.16; 99A-636.87; 99A-609.91; 99A-045.30; 99C-253.49;

99A-611.57; 99A-195.19; 99A-165.48; 99A-161.26; 99A-837.76; 30K-832.32; 99C-065.24; 99A-972.46; 99A-579.37; 99A-924.16; 99A-926.72; 99A-324.46; 30L-100.60; 99A-324.12; 99A-479.23; 99A-052.05; 30E-981.93; 99A-570.95; 99A-637.59; 99A-284.94; 98A-543.46; 99E-014.38; 99A-056.50; 89A-303.70; 99A-715.45; 99A-406.03; 99A-706.58; 30K-021.20;

19A-366.33; 99A-594.06; 99F1-574.43; 99V1-2636; 99C1-441.07; 99Z1-4443; 99E1-626.60; 99G1-593.91; 99C1-439.11; 99AK-025.55; 99C1-587.81; 99C1-545.71; 99D1-577.49; 99L5-9371; 20C1-220.66; 99H-043.47; 99E-010.69; 99G-000.11; 37B-140.87; 99A-656.04; 99A-011.59; 99A-421.08; 99A-383.39; 99A-242.33; 99A-284.94; 99A-485.99; 99D-023.66; 98LD-003.38; 99C-308.76; 99L-1703; 99E-002.59; 30A-947.48; 89C-208.06; 29K-040.58; 99A-454.64; 90A-223.49; 99H-054.65; 99A-841.38; 99A-921.46; 99H-041.70; 99LD-018.04;

99A-429.15; 99A-246.23; 99A-812.19; 99D-019.58; 99A-644.91; 15A-942.92; 99C-243.71; 99A-464.30; 98A-459.87; 99A-794.05; 99A-438.63; 99A-443.73; 99H-027.04; 36K-242.13; 99A-277.37; 98B-072.91; 98H-053.03; 99A-924.13; 98H-042.92; 99C-279.86; 99A-549.48; 34A-203.68; 30G-517.94; 30E-957.60; 99A-766.46; 99A-783.84; 99A-701.90; 37C-369.43; 99A-332.59; 99A-359.78; 99A-701.89; 99A-218.11; 99A-763.35; 99D-011.89; 30B-108.91;

11F-002.48; 99A-780.06; 99A-781.24; 99C-272.98; 99A-292.32; 29H-151.91; 99C-111.83; 99A-772.87; 99A-286.38; 99C-277.62; 99A-796.75; 99F-007.65; 99LD-021.29; 99D-000.91; 99A-116.18; 29C-808.97; 99E-011.13; 89C-238.68; 99A-251.62; 99A-842.49; 17A-256.39; 99C-094.28; 99C-295.97; 99A-687.21; 30F-017.74; 99A-811.04; 99A-686.56; 99A-006.41; 99C-120.37; 99E-010.38; 29D-334.10; 30A-709.30; 99A-273.07.

25 trường hợp vượt đèn đỏ, gồm các xe mô tô mang biển số: 98B3-624.88; 12H1-373.59; 98M1-235.38; 98M1-080.56; 98D1-874.18; 98D1-440.42; 98D1-580.18; 99D1-258.10; 98K1-123.23; 98M1-277.41; 98B3-875.98; 98H1-080.36; 98B3-014.15; 98M1-314.45; 98B1-802.40; 98B1-284.60; 98K1-150.05; 98M1-013.05; 98M1-177.55; 98L1-203.36; 98B3-534.22; 98K1-204.33; 98B3-318.48; 98B3-502.66; 98B3-350.94.

10 trường hợp không đội mũ bảo hiểm, gồm các xe mô tô mang biển số: 98AB-119.76; 98B3-837.24; 98M1-285.34; 98B3-478.21; 98B2-090.89; 98M1-227.89; 98B3-837.24; 98AA-305.30; 98E1-251.88; 98L1-164.51.

3 trường hợp xe ô tô quay đầu tại phần đường dành cho người đi bộ, bao gồm: 99A-715.22, 98A-045.66, 99A-259.78.

34 trường hợp chạy quá tốc độ quy định, gồm các xe ô tô mang biển số sau: 30K-100.39; 99A-476.64; 99H-031.43; 30K-556.43; 29H-237.64; 30F-053.34; 29K-026.12; 29K-163.56; 15K-408.27; 34A-429.36; 99A-634.63; 30M-524.60; 29D-332.15; 29C-894.04; 29H-913.66; 37A-238.96; 30H-183.93; 29E-053.29; 29K-137.24; 30M-280.03; 30L-274.57; 29E-148.58; 34A-447.22; 99A-193.04; 29D-329.94; 29B-627.88; 30F-918.54; 30G-112.10; 29E-337.52; 30A-072.17; 29H-018.19; 89H-056.41; 29K-020.48; 30L-740.18.

Công an tỉnh Bắc Ninh cho biết, các chủ phương tiện trong danh sách cần nhanh chóng liên hệ phòng Cảnh sát Giao thông, Công an tỉnh Bắc Ninh hoặc các đội Cảnh sát Giao thông phụ trách địa bàn để giải quyết theo quy định. Mọi trường hợp cố tình chậm trễ sẽ bị xử lý nghiêm theo quy định.

https://soha.vn/hon-300-chu-xe-vuot-den-do-chay-qua-toc-do-khong-doi-mu-bao-hiem-co-bien-so-sau-phai-nop-phat-nguoi-theo-nghi-dinh-168-198250811104551726.htm